Các thuật ngữ trong Bill of lading.

XUẤT NHẬP KHẨU - LOGISTICS 0 lượt xem
1. Bill of lading for combined transport shipment or port to port shipment vận đơn hỗn hợp, hay vận đơn từ cảng tới cảng 2. B/L No: số vận đơn , vd: BSNHCM 11005
3. Shipper: người gửi hàng ( thông thường là nhà xuất khẩu) 4. Shipping company: công ty vận tải biển 5. Consignee: người nhận hàng 6. Notify Party: bên được thông báo 7. Place of receipt: nơi nhận hàng để chở 8. Port of loading: cảng bốc hàng lên tàu 9. Port of discharge: cảng dỡ hàng 10.Place of delivery: nơi trả hàng cho người nhận hàng 11.Vessel and Voyage No: Tên tàu chở hàng và số hiệu chuyến tàu 12.Number of original Bills of Lading: Số bản vận đơn gốc được phát hành( thông thường là 3 bản) 13.Marks and number: Ký mã hiệu ( Shipping mark)và số hiệu hàng hóa 14.Number and kind of packages: số lượng và loại kiện hàng ( mô tả hàng hóa) 15.Gross weight: trọng lượng cả bì 16.Measurement: thể tích 17. Total No. of containers or packages: tổng số lượng container hoặc kiện hàng 18. Above particulars as declared by shipper: những phần khai ở trên do người gửi hàng thực hiện 19.Freight details, charges: chi tiết về cước phí vận chuyển hoặc phụ phí 20.Place and Date of issue: nơi và ngày tháng phát hành vận đơn 21. Signature: chữ kí của người phát hành vận đơn 22. Shipped on Board the Vessel: sau khi hàng được bốc xong lên tàu thì người chuyên chở kí vào phần này 23. Vận đơn đường biển còn có các tên gọi sau: + Ocean B/L +Marine B/L +Sea B/L +Liner B/L Thanks,

0Đánh giá

Viết đánh giá

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *