Một số từ vựng liên quan đến phương thức thanh toán – Payment.

Tin tức Ưa thích XUẤT NHẬP KHẨU - LOGISTICS 0 lượt xem
+Payment (n): Sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả – Payment after arrival of goods (n): Trả tiền sau khi hàng đến – Payment by instalments (n): Sự trả (tiền) dần, định kỳ – Payment for honour (n): Sự trả tiền danh dự (hối phiếu) – Payment forward (n): Sự trả tiền sau – Payment in advance (n): Sự trả tiền trước – Payment in arrear (n): Sự trả tiền chậm – Payment in cash (n): Sự trả tiền mặt – Payment in full (n): Sự trả đủ, trả hết – Payment in gold (n): Sự trả bằng vàng – Payment in part (n): Sự trả một phần – Advance payment (n): Sự trả tiền trước – Prompt payment (n): Sự trả tiền ngay – Cash payment (n): Sự trả tiền mặt, sự trả tiền ngay – Deferred payment (n): Sự trả tiền sau, phương thức trả tiền sau – Down payment (n): Việc trả ngay một lần (tiền hàng) – Immediate payment (n): Sự trả tiền ngay, phương thức thanh toán tiền ngay = Prompt payment – Instalment payment (n): Sự trả tiền dần, sự trả tiền làm nhiều lần; sự thanh toán dần = Progress payment – International payment (n): Sự thanh toán quốc tế; việc thanh toán quốc tế – Part payment (n): Sự trả (tiền) một phần – Partial payment (n): Sự trả một phần, sự trả từng phần – Periodical payment (n): Sự trả tiền định kỳ – Progress payment (n) = Instalment payment: Sự trả tiền dần – Sight payment (n): Sự trả tiền ngay, sự trả tiền khi xuất trình chứng từ – Payor = Payer (n): Người trả tiền – Average payment (n): Khoản góp tổn thất – Penalty (n): Tiền phạt – Premium pay (n): Tiền thưởng – To pay all money (v): Trả tiền xong – To pay an account (v): Thanh quyết trương mục – To pay a debt (v): Trả tiền nợ – To pay away (v) = To pay off: Trả hết, trang trải – To pay out of cash (v) = To pay money down: Trả bằng tiền mặt – To pay by instalments (v): Trả tiền góp – To pay in full (v): Thanh toán trọn vẹn – To pay in kind (v): Trả bằng hiện vật – To pay on the nail (v): Trả ngay không lần lữa – To pay over the counter (v): Trả tiền tại ghi sê – To pay the piper (v): Đứng ra chịu mọi tổn phí – Paying capacity (n): Khả năng thanh toán – Payable on presentation: Phả trả ngay khi xuất trình (hối phiếu, séc) – Paybill (n) = Pay-lish = Pay-sheet = Pay-roll: Bảng lương – Payable when due: Phải trả đúng kỳ hạn – Pay-box = Pay-desk (n) = Pay-office: Nơi trả tiền, ghi sê trả lương – Pay-day (n): Ngày trả tiền, ngày phát lương, ngày thanh toán (ở thị trường chứng khoán) – Pay-envelope (n): Phong bì tiền lương – Paying-agent (n): Chủ (ngân hàng), nơi trả tiền (séc, hối phiếu) – Paying in slip (n): Giấy đóng tiền – Additional payment (n): Sự nộp tiền bổ sung – Payment against documents (n): Sự trả tiền dựa vào chứng từ – Payment by cheque (n): Sự trả tiền bằng séc – Payment by instalment (n): Sự trả tiền góp – Payment by the day (n): Sự trả từng ngày – Payment by time (n): Sự trả từng giờ – Payment by weight (n): Sự trả theo trọng lượng – Payment in kind (n): Sự trả bằng hiện vật – Payment of calls (n): Sự nộp tiền huy động vốn – Payment of the balance (n): Sự thanh toán số dư – Payment into the bank (n): Sự nộp tiền vào ngân hàng – Payment received: Đã nhận đủ tiền – Day of payment (n): Ngày thanh toán – Delay of payment (n): Sự trì hoãn thanh toán – Documents against payment (n) = (D/P): Chứng từ giao khi thanh toán – Balance of payments (n): Cán cân thanh toán quốc tế – Acceptance of documents against payment: Chấp nhận kèm chứng từ thanh toán – Means of payment (n): Thanh toán (khả năng) – Mode of payment (n): Phương thức thanh toán – Monthly payment (n): Sự trả tiền hàng tháng – Overdue payment (n): Sự trả tiền trễ hạn – Place of payment (n): Nơi thanh toán – Prompt payment (n): Sự trả tiền ngay – Respite of payment (n): Sự hoãn thanh toán – Stoppage of payment (n): Sự ngưng thanh toán tiền mặt – Time of payment (n): Kỳ hạn thanh toán tiền – Token payment (n): Món tiền trả trước để làm bằng chứng – To make one’s payment on time (v): Trả tiền đúng kỳ hạn – To defer a payment (v): Hoãn trả tiền – Pay-off = Pay-out (n): (Mỹ) Sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, phần, tỷ lệ phần trăm – Pay-out = pay-off (n): Sự trả lương, sự trả tiền – Unpaid cheque (n): Séc chưa thanh toán – Unpaid invoice (n): Hóa đơn chưa thanh toán – To plank money (v): Trả tiền ngay #nguồn: https://www.facebook.com/english4future/?fref=nf Trong hình ảnh có thể có: văn bản Thanks,

0Đánh giá

Viết đánh giá

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *